bài 1 chứng minh giá trị của biểu thức ko phụ thuộc vào giá trị của x
a,A=3(x-1)2-(x+1)2+2(x-3)(x+3)-(2x+3)2-(5-20x)
b,B=-x(x+2)2+(2x+1)2+(x+3)(x2-3x+9)-1
bài 2 rút gọn biểu thưc
a,27(1-x)(x2+x+1)+81(x-1)
b,y[x2+x(x-y)+(x-y)2 ]+(x-y)3
Chứng minh giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của x:
a) A = 3 ( x – 1 ) 2 – ( x + 1 ) 2 + 2(x – 3)(x + 3) – ( 2 x + 3 ) 2 – (5 – 20x);
b) B = - x ( x + 2 ) 2 + ( 2 x + 1 ) 2 + (x + 3)( x 2 – 3x + 9) – 1.
CHỨNG MINH giá trị biểu thức ko phụ thuộc vào biến X:
A=3.(x-1)^2-(x+1)^2+2.(x+3).(x-3)-(2x-3)^2-(5-20x)
B=-x(x+2)^2+(2x+1)^2+(x+3).(x^2-3x+9)-1
\(A=3\left(x-1\right)^2-\left(x+1\right)^2+2\left(x+3\right)\left(x-3\right)-\left(2x-3\right)^2-\left(5-20x\right)\)
\(=3\left(x^2-2x+1\right)-\left(x^2+2x+1\right)+2\left(x^2-9\right)-\left(4x^2-12x+9\right)-5+20x\)
\(=3x^2-6x+3-x^2-2x-1+2x^2-18-4x^2+12x-9-5+20x=24x-30\)
Vậy biểu thức phụ thuộc giá trị biến x
\(B=-x\left(x+2\right)^2+\left(2x+1\right)^2+\left(x+3\right)\left(x^2-3x+9\right)-1\)
\(=-x\left(x^2+4x+4\right)+4x^2+4x+1+x^3+27-1\)
\(=-x^3-4x^2-4x+4x^2+4x+1+x^3+27-1=27\)
Vậy biểu thức ko phụ thuộc giá trị biến x
Câu1: Rút gọn biểu thức:
a) 2x^2(x^2+3x+1/2)
b) (x+1)(x-2)-(x+2)^2
c) (3x+1)^2 -9x(x+3)
Câu2: Chứng minh giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến.
a) (x+2)^2 -x(x+4)+10
b) (x+3)(4x-1)-(2x+1)^2 -7x+3
Câu3: Tìm x, biết:
a) (x+2)^2 -x(x-1)=2
b) (2x+1)^2 -(x+1)(4x-3)= -3
Câu5: Cho hình thang cân ABCD hai đáy là AB và CD, gọi O là giao điểm hai đường chéo. C/m rằng: OA=OB; OC=OD.
Cho biểu thức : A= x-1/3x và B= ( x+1/2x-2 + 3x-1/x2 - 1 - x+3/2x+2) : 3/x+1 Với x # 0,x# -1,1.
a)Rút gọn biểu thức B
b)Tính giá trị của biểu thức A khi x thỏa mãn x2 - 2x = 0
c) tìm giá trị của x để B/A đạt giá trị nhỏ nhất .
b: \(A=\dfrac{2-1}{3\cdot2}=\dfrac{1}{6}\)
Chứng minh giá trị của biểu thức ko phụ thuộc vào x
a) (5x : 2)(x + 1) - (x - 3)(5x + 1) - 17(x + 3)
b) (6x-5)(x+8) - (3x-1)(2x+3) - 9(4x-3)
a) Xem lại đề em nhé!
b) (6x - 5)(x + 8) - (3x - 1)(2x + 3) - 9(4x - 3)
= 6x² + 48x - 5x - 40 - 6x² - 9x + 2x + 3 - 36x + 27
= (6x² - 6x²) + (48x - 5x - 9x + 2x - 36x) + (-40 + 3 + 27)
= -10
Vậy giá trị của biểu thức đã cho không phụ thuộc vào giá trị của biến
a) (5x - 2)(x + 1) - (x - 3)(5x + 1) - 17(x + 3)
= 5x² + 5x - 2x - 2 - 5x² - x + 15x + 3 - 17x - 51
= (5x² - 5x²) + (5x - 2x - x + 15x - 17x) + (-2 + 3 - 51)
= -50
Vậy giá trị của biểu thức đã cho không phụ thuộc vào giá trị của biến
Bài3: Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến
a) x2-6x-2xy+12y
b) (3-2x)(3+2x)-(2x+3)(2x-5)+4x
c) 4(x+1)2+(2-1)2-8(x-1)(x+1)-4x
d) (3x+2)2+(2x-7)2-2(3x+2)(2x-7)-x2+36x
Bài3: Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến
a) x2-6x-2xy+12y
b) (3-2x)(3+2x)-(2x+3)(2x-5)+4x
c) 4(x+1)2+(2-1)2-8(x-1)(x+1)-4x
d) (3x+2)2+(2x-7)2-2(3x+2)(2x-7)-x2+36x
\(a)x^2-6x-2xy+12y\\=(x^2-2xy)-(6x-12y)\\=x(x-2y)-6(x-2y)\\=(x-2y)(x-6)\)
Bạn xem lại đề!
\(b\Big) (3-2x)(3+2x)+(2x+3)(2x-5)+4x\\=3^2-(2x)^2+(4x^2-10x+6x-15)+4x\\=9-4x^2+4x^2-10x+6x-15+4x\\=(9-15)+(-4x^2+4x^2)+(-10x+6x+4x)\\=-6\)
*Đã sửa đề*
\(c\Big) 4(x+1)^2+(2x-1)^2-8(x-1)(x+1)-4x\\=4(x^2+2x+1)+(2x)^2-2\cdot2x\cdot1x+1^2-8(x^2-1^2)-4x\\=4x^2+8x+4+4x^2-4x+1-8x^2+8-4x\\=(4x^2+4x^2-8x^2)+(8x-4x-4x)+(4+1+8)\\=13\)
*Đã sửa đề*
\(d\big) (3x+2)^2+(2x-7)^2-2(3x+2)(2x-7)-x^2+36x\\=[(3x+2)^2-2(3x+2)(2x-7)+(2x-7)^2]-x^2+36x\\=[(3x+2)-(2x-7)]^2-x^2+36x\\=(3x+2-2x+7)^2-x^2+36x\\=(x+9)^2-x^2+36x\\=(x+9-x)(x+9+x)+36x\\=9(2x+9)+36x\\=18x+81+36x\)
Bạn xem lại đề!
\(Toru\)
\(a,\left(x-5\right)\left(2x+3\right)-2x\left(x-3\right)+x+7\)
\(=x\left(2x+3\right)-5\left(2x+3\right)-2x^2+6x+x+7\)
\(=2x^2+3x-10x-15-2x^2+6x+x+7\)
\(=\left(2x^2-2x^2\right)+\left(3x-10x+6x+x\right)+\left(-15+7\right)\)
\(=-8\)
*Cách làm: Nhân phá để bỏ dấu ngoặc, nhóm các đơn thức đồng dạng và tính.
Chứng minh rằng giá trị của các biểu thức sau ko phụ thuộc vào biến:
a) y.(x2-y2).(x2+y2)-y.(x4-y4)
b) (\(\dfrac{1}{3}\)+2x).(4x2-\(\dfrac{2}{3}\)x+\(\dfrac{1}{9}\))-(8x3-\(\dfrac{1}{27}\))
c) (x-1)3-(x-1).(x2+x+1)-3.(1-x).x
a: Ta có: \(y\left(x^2-y^2\right)\cdot\left(x^2+y^2\right)-y\left(x^4-y^4\right)\)
\(=y\left(x^4-y^4\right)-y\left(x^4-y^4\right)\)
=0
b: Ta có: \(\left(2x+\dfrac{1}{3}\right)\left(4x^2-\dfrac{2}{3}x+\dfrac{1}{9}\right)-\left(8x^3-\dfrac{1}{27}\right)\)
\(=8x^3+\dfrac{1}{27}-8x^3+\dfrac{1}{27}\)
\(=\dfrac{2}{27}\)
c: Ta có: \(\left(x-1\right)^3-\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)-3x\left(1-x\right)\)
\(=x^3-3x^2+3x-1-x^3+1-3x+3x^2\)
=0
1 thực hiện phép nhân
a, ( 2x^2 - 4x ) ( x - 1/2 )
b, ( x^2 - 2x + 1 ( x - 1 )
c, 3 ( y - x ) ( y^2 + xy + x^2 )
d, ( x - 1 ) ( x + 1 ) ( x - 2 )
2 rút gọn giá trị biểu thức ( dạng 2 : chứng tỏ biểu thức ko phụ thuộc vào giá trị của biến )
a, P = ( 2x + 1 ) ( 4x^2 - 2x + 1 ) tại x = 1/2
b, Q = ( X + 3y ) ( x^2 - 3xy + 9y^2 ) tại x = 1 và y = 1/3
3 chứng minh giá trị của biểu thức sau ko phụ thuộc vào giá trị của biến ( dạng 3 : tìm x biết x thỏa mãn điều kiện cho trc )
4 tìm x ( dạng 4 : chứng minh đẳng thức )
( 8x + 2 ) ( 1 - 3x ) + ( 6x - 1) ( 4x - 10 ) = -50
a. (2x2 - 4x)\(\left(x-\dfrac{1}{2}\right)\)
= 2x3 - x2 - 4x2 + 2
= 2x3 - 5x2 + 2
b. (x2 - 2x + 1)(x - 1)
= (x - 1)2(x - 1)
= (x - 1)3
c. 3(y - x)(y2 + xy + x2)
= 3(y3 - x3)
= 3y3 - 3x3
d. (x - 1)(x + 1)(x - 2)
= (x2 - 1)(x - 2)
= x3 - 2x2 - x + 2x
= x3 - 2x2 + x
= x3 - x2 - x2 + x
= x2(x - 1) - x(x - 1)
= (x2 - x)(x - 1)
= x(x - 1)(x - 1)
= x(x - 1)2